BẢNG QUI CHUẨN TRỌNG LƯỢNG ỐNG INOX
đvt : kg/cây (dài 6 m)
CÔNG THỨC TÍNH TRỌNG LƯỢNG HỘP CHỮ NHẬT
P = (A + B - 1.5708 * S) * 0.01586 * S * 6
CÔNG THỨC TÍNH TRỌNG LƯỢNG HỘP VUÔNG
P = (2A - 1.5708 * S) * 0.01586 * S * 6
CÔNG THỨC TÍNH TRỌNG LƯỢNG ỐNG TRÒN
P = 0.0249128 - (D - S) * S * 6
CÔNG THỨC TÍNH TRỌNG LƯỢNG CÂY ĐẶC INOX
P = D * D * 0.0007854 * 7.93 * 6
Ghi chú :
P = Trọng lượng.
A,B = Cạnh hộp inox.
D = Đường kính ống tròn.
S = Dày thành ống.
BẢNG QUI CHUẨN TRỌNG LƯỢNG LÁP (Cây Đặc) INOX
đvt : kg/m.
BẢNG TRỌNG LƯỢNG ỐNG INOX CÔNG NGHIỆP TIÊU CHUẨN ASTM