- Hệ cửa đi cánh mở 1000 đặc trưng của hệ cửa đi cánh to, cứng cáp, cách âm, cách nhiệt tốt. Giá hợp lý.
Thanh nhôm vách ngăn Ynghua hệ 76 được thiết kế dạng thanh lắp ghép đơn giản, dễ dàng, tiện lợi. Thanh nhôm đa dạng màu sắc.
Ngoài tính thẩm mỹ, sản phẩm còn đa dạng về màu sắc phong phú về chủng loại mà vẫn giữ được các tính năng êm – nhẹ – bền – nhanh -an toàn – thuận tiện.
Hệ cửa YH24 vừa có thể làm cửa đi lùa hoặc cửa sổ lùa 1 cánh, 2 cánh : thiết kế đẹp, khung cửa chắc chắn, độc đáo, một giải pháp cho không gian hẹp....
Với phong cách thiết kế độc đáo, đa dạng nhiều màu sắc, kích thước... Cửa sổ lùa ynghua hệ 500 mang đến cho bạn cảm giác thông thoáng, rộng rãi.
Được thiết kế dạng thanh lắp ghép đơn giản, dễ dàng nhưng mạng lại hiệu năng sử dụng cao, nhiều màu sắc sang trọng, ứng dụng rộng rãi từ tủ kệ bếp đến các loại tủ đựng đồ dùng sinh hoạt trong gia đình.
Thanh nhôm được thiết kế dạng thanh lắp ghép đơn giản, dễ dàng, tiện lợi nhưng mang lại hiệu năng sử dụng cao, nhiều màu sắc sang trọng, ứng dụng rộng rãi từ tủ kệ bếp cho đến các loại tủ đựng đồ dùng sinh hoạt trong gia đình.
* Qui cách : 12,7 x 12,7 mm. Độ dầy thành ống : từ 0.4 đến 1.2 mm. Độ bóng bề mặt BA/HL/No4. Sản xuất tại : Công ty inox Sơn Hà, Hữu Liên, Ever Force.
* Qui cách : 12,7 x 12,7 mm. Độ dầy thành ống: từ 0.4 đến 1.2 mm. Độ bóng bề mặt BA/HL/No4. Sản xuất tại : Việt Nam.
* Qui cách : 15 x 15 mm. Độ dầy thành ống : từ 0.5 đến 1.2 mm. Độ bóng bề mặt BA/HL/No4. Sản xuất tại : Công ty inox Sơn Hà, Hữu Liên, Ever Foce.
* Qui cách : 20 x 20 mm. Độ dầy thành ống : từ 0.4 đến 1.5 mm. Độ bóng bề mặt BA/HL/No4. Sản xuất tại : Công ty inox Sơn Hà, Hữu Liên, Ever Force.
* Qui cách : 20 x20 mm. Độ dầy thành ống : từ 0.4 đến 1.5 mm. Độ bóng bề mặt BA/HL/No4. Sản xuất tại : Việt Nam.
* Qui cách : 25 x 25 mm. Độ dầy thành ống : từ 0.4 đến 1.5 mm. Độ bóng bề mặt BA/HL/No4. Sản xuất tại : Công ty inox Sơn Hà, Hữu Liên, Ever Force.
* Qui cách : 25 x 25 mm. Độ dầy thành ống : từ 0.4 đến 1.9 mm. Độ bóng bề mặt BA/HL/No4. Sản xuất tại : Việt Nam.
* Qui cách : 30 x 30 mm. Độ dầy thành ống : từ 0.4 đến 1.9 mm. Độ bóng bề mặt BA/HL/No4. Sản xuất tại : Việt Nam.
* Quy cách : 30 x 30 mm. Độ dầy thành ống : từ 0.4 đến 2.0 mm. Độ bóng bề mặt BA/HL/No4. Sản xuất tại : Công ty inox Sơn Hà, Hữu Liên, Ever Force.
* Qui cách : 40 x 40 mm. Độ dầy thành ống : từ 0.7 đến 3.0 mm. Độ bóng bề mặt BA/HL/No4. Sản xuất tại : Công ty inox Sơn Hà, Hữu Liên, Ever Force.
* Quy cách : 40 x 40 mm. Độ dầy thành ống : từ 0.7 đến 1.9 mm. Độ bóng bề mặt : BA/HL/No4. Sản xuất tại : Việt Nam.
* Qui cách : 50 x 50 mm. Độ dầy thành ống : từ 0.7 đến 3.0 mm. Độ bóng bề mặt BA/HL/No4. Sản xuất tại : Công ty inox Sơn Hà, Hữu Liên, Ever Force.
* Quy cách : 50 x 50 mm. Độ dầy thành ống : từ 0.7 đến 1.9 mm. Độ bóng bề mặt : BA/HL/No4. Sản xuất tại : Việt Nam.
* Qui cách : 10 x 20 mm. Độ dầy thành ống : từ 0.4 đến 1.2mm. Độ bóng bề mặt BA/HL/No4. Sản xuất tại : Công ty inox Sơn Hà, Hữu Liên, Ever Force.
* Qui cách : 10 x 40 mm. Độ dầy thành ống : từ 0.5 đến 1.2 mm. Độ bóng bề mặt BA/HL/No4. Sản xuất tại : Công ty inox Sơn Hà, Hữu Liên, Ever Force.
* Quy cách : 10 x 40 mm. Độ dầy thành ống : từ 0.4 đến 0.8 mm. Độ bóng bề mặt: BA/HL./No4. Sản xuất tại : Việt Nam.