* Quy cách khổ tole : 1000 – 1200 mm (up).
* Chiều dài : dạng tole cuộn.
* Độ dầy : 0.6mm.
* Seri mac thép : 304.
* Độ bóng bề mặt : BA. 2B. HL.
* Tiêu chuẩn : ASTM, AISI, JIS.
* Chất lượng inox 304 loại 1, loại 2.
Bảng giá inox 304 được Cty cập nhật mới liên tục, khách hàng có thể liên hệ nhận báo giá qua số điện thoại 0773916648. Hỗ trợ tư vấn sản phẩm inox 304 đầy đủ các thông tin cho khách hàng lựa chọn.
* Phôi inox 304 được nhập khẩu từ Hàn Quốc, Nhật Bản, Malysia, Indonesia, Phần Lan được sử dụng rộng rãi trong ngành y tế, sản xuất bàn ghế y tế, tủ đầu giường inox 304, dụng cụ y khoa inox 304.
Trong nghành kiến trúc inox 304 được dùng trang trí đại sảnh, ốp vách thang máy , ốp cạnh cột, làm chỉ trường, trang trí các vị trí dễ bị ăn mòn, bụi bẩn để giữ sạch bề mặt, inox 304 còn được sử dụng sản xuất nồi inox, thau inox phần nhiều được sản xuất từ phôi inox 304.
Trọng lượng tấm inox 304 dầy 0.6 mm :
– Khổ 1000 = 4.76 kg/m tới
– Khổ 1220 = 5.80 kg/m tới
– Khổ 1530 = 7.28 kg/m tới
Công thức tính trọng lượng
P (kg) = W (mm) * L (mm) * T (mm)* 7.93/1000.
P : trọng lượng (kg)
W : khổ rộng tấm inox (mm)
L : chiều dài tấm inox (mm)
T : độ dầy tấm inox (mm)
Gia công cắt tấm inox 304
CHIẾT CUỘN NHỎ INOX 304
INOX 304 CUỘN LOẠI 1
INOX 304 CẮT TẤM