- Qui cách : 38.0 x 6.000mm. Độ dầy thành ống : từ 0.6 đến 1.9mm. Độ bóng bề mặt BA/HL/No4. Sản xuất tại Công ty inox Sơn Hà, Hữu Liên, Ever Force.
* Qui cách : 38.0 x 6.000mm. Độ dày thành ống : từ 0.6 đến 1.5mm. Độ bóng bề mặt BA/HL/No4. Sản xuất tại Việt Nam
- Qui cách : 34.0 x 6.000mm. Độ dầy thành ống : từ 0.8 đến 2.0mm. Độ bóng bề mặt BA/HL/No4. Sản xuất tại : Công ty inox Sơn Hà, Hữu Liên, Ever Force.
* Qui cách : 34.0 x 6.000mm. Độ dày thành ống : từ 0.8 đến 1.9 mm. Độ bóng bề mặt BA/HL/No4. Sản xuất tại Việt Nam
- Qui cách : 31.8 x 6.000mm. Độ dày thành ống : từ 0.4 đến 1.5mm. Độ bóng bề mặt BA/HL/No4. Sản xuất tại : Công ty inox Sơn Hà, Hữu Liên, Ever Force.
- Qui cách : 27.2 x 6.000mm. Độ dầy thành ống : từ 0.7 đến 2.0mm. Độ bóng bề mặt BA/HL/No4. Sản xuất tại : Công ty inox Sơn Hà, Hữu Liên, Ever Force.
* Qui cách : 27.2 x 6.000mm. Độ dày thành ống : từ 0.4 đến 1.5mm. Độ bóng bề mặt BA/HL/No4. Sản xuất tại Việt Nam
* Qui cách : 31.8 x 6.000mm. Độ dày thành ống : từ 0.4 đến 1.5mm. Độ bóng bề mặt BA/HL/No4. Sản xuất tại Việt Nam
- Qui cách : 25.4 x 6.000mm. Độ dầy thành ống : từ 0.4 đến 2.0mm. Độ bóng bề mặt BA/HL/No4. Sản xuất tại : Công ty inox Sơn Hà, Hữu Liên, Ever Force.
* Qui cách : 25.4 x 6.000mm. Độ dày thành ống : từ 0.4 đến 1.5mm. Độ bóng bề mặt BA/HL/N04. Sản xuất tại Việt Nam
- Qui cách : 22.2 x 6.000mm. Độ dày thành ống : từ 0.4 đến 1.5mm. Độ bóng bề mặt BA/HL/No4. Sản xuất tại : Công ty inox Sơn Hà, Hữu Liên, Ever Force.
- Qui cách : 19.1 x 6.000mm. Độ dày thành ống : từ 0.4 đến 1.5mm. Độ bóng bề mặt BA/HL/No4. Sản xuất tại : Công ty inox Sơn Hà, Hữu Liên, Ever Force.
* Qui cách : 22.2 x 6.000mm. Độ dày thành ống : từ 0.4 đến 1.5mm. Độ bóng bề mặt BA/HL/No4. Sản xuất tại Việt Nam.
- Qui cách : 15.9 x 6.000mm. Độ dày thành ống : từ 0.4 đến 1.5mm. Độ bóng bề mặt BA/HL/No4. Sản xuất tại : Công ty inox Sơn Hà, Hữu Liên, Ever Force.
* Qui cách : 19.1 x 6.000mm. Độ dày thành ống : từ 0.4 đến 1.5mm. Độ bóng bề mặt : BA/HL/No4. Sản xuất tại Việt Nam.
- Qui cách : 12.7 x 6.000mm. Độ dày thành ống : từ 0.4 đến 1.2mm. Độ bóng bề mặt BA/HL/No4. Sản xuất tại : Công ty inox Sơn Hà, Hữu Liên, Ever Force.
* Qui cách : 15.9 x 6.000mm. Độ dày thành ống : từ 0.4 đến 1.2mm. Độ bóng bề mặt BA/HL/No4. Sản xuất tại Việt Nam
- Qui cách : 9.5 x 6.000mm. Độ dày thành ống : từ 0.3 đến 0.9mm. Độ bóng bề mặt BA/HL/No4. Sản xuất tại : Công ty inox Sơn Hà, Hữu Liên, Ever Force.
* Qui cách : 12.7 x 6.000mm. Độ dày thành ống : từ 0.4 đến 1.2mm. Độ bóng bề mặt BA/HL/No4. Sản xuất tại Việt Nam
* Dây inox 304 đường kính 1.2 mm. Dạng cuộn. Seri mac thép : 304. Độ bóng bề mặt: BA. Xuất sứ : Việt Nam - Ấn Độ
* Dây inox 201 đường kính 1.2mm được sử dụng làm dây đắp hàn, sản xuất các sản phẩm gia dụng như rổ đũa, kệ chén inox, lồng quạt v.v..... Sau khi xử lý bề mặt sản phẩm mang lại vẽ sáng bóng, đẹp.
* Dây inox 304 đường kính 1.4 mm. Dạng cuộn. Seri mac thép : 304. Độ bóng bề mặt : BA. Xuất sứ : Việt Nam - Ấn Độ
* Đường kính dây 1.4 mm thường được ứng dụng rộng rãi trong sản xuất kệ chén, kệ dép, sản phẩm đảm bảo sau điện giải sáng bóng và không nhiễm từ.
* Láp đặc inox 304 đường kính 4.0 x 6000 mm. Seri mac thép : 304. Độ bóng bề mặt : BA/2B. Xuất sứ : Việt Nam - Ấn Độ.